🔍
Search:
TÙY VÀO
🌟
TÙY VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1
TÙY THUỘC, TÙY VÀO, TÙY THEO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể đổi khác tùy theo việc thực hiện như thế nào hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
None
-
1
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1
TÙY VÀO, TÙY THUỘC VÀO, PHỤ THUỘC VÀO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể khác đi tùy thuộc vào việc thực hiện như thế nào hành động mà vế trước thể hiện.
🌟
TÙY VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
모든 진리나 가치 등이 다른 것과의 비교에 의하여 달라진다고 보는 사고방식이나 태도.
1.
CHỦ NGHĨA TƯƠNG ĐỐI, THUYẾT TƯƠNG ĐỐI:
Thái độ hoặc cách tư duy cho rằng mọi chân lý hay giá trị đều đổi khác tùy vào sự so sánh với cái khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
성질에 따른 경향.
1.
XU HƯỚNG, KHUYNH HƯỚNG:
Khuynh hướng tùy vào tính chất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
학교 교육에서 일 년 동안의 학습 과정의 단위.
1.
NIÊN HỌC, NĂM HỌC:
Đơn vị của khóa học trong một năm ở giáo dục học đường.
-
2.
학습 수준에 따라 일 년 단위로 구분한 학교 교육의 단계.
2.
LỚP, NĂM:
Giai đoạn của giáo dục học đường được phân ra theo đơn vị một năm tùy vào tiêu chuẩn học tập.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 선택이나 상황에 따라 앞날이 아주 달라지는 시점.
1.
GIỮA NGÃ BA ĐƯỜNG, GIỮA ĐÔI DÒNG NƯỚC:
(cách nói ẩn dụ) Thời điểm mà tương lai sẽ rất khác đi tùy vào sự lựa chọn hay tình hình.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 상태에 따라 전기가 통하기도 하고 안 통하기도 하는 물질.
1.
CHẤT BÁN DẪN:
Chất có dẫn điện hoặc không có dẫn điện tùy vào nhiều trạng thái.